MUJI - các bài viết về MUJI, tin tức MUJI
-
Mở cửa hàng lớn nhất Đông Nam Á diện tích 2.000m2, đặt cả nhà máy sản xuất để gia tăng hiệu suất kinh doanh
MUJI hướng đến phát triển cả dòng sản phẩm địa phương, đồng thời đặt nhà máy ngay tại Việt Nam để tiếp kiệm chi phí vận chuyển, tiện lợi tiêu thụ trên thị trường Đông Nam Á, gia tăng hiệu suất hoạt động.Tháng 11, 27,2020 | 06:01 -
Muji nộp đơn xin phá sản trên đất Mỹ
Thương hiệu thời trang tối giản Muji khu vực Mỹ vừa nộp đơn xin bảo vệ phá sản theo Luật Phá sản tại Mỹ. MUJI là cái tên tiếp theo phải đóng cửa tại thị trường Mỹ bởi những ảnh hưởng từ đại dịch COVID-19.Tháng 07, 12,2020 | 12:44 -
Chuỗi bán lẻ nổi tiếng Nhật Bản sắp vào Việt Nam
MUJI dự kiến lập công ty con tại Việt Nam năm nay và khai trương cửa hàng đầu tiên ở TP HCM đầu năm sau.Tháng 02, 21,2019 | 05:17
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net