Mưa lớn làm 2 người chết - các bài viết về Mưa lớn làm 2 người chết, tin tức Mưa lớn làm 2 người chết
-
Nghệ An mưa lớn, hàng ngàn ngôi nhà bị ngập
Mưa lớn kéo dài trong mấy ngày qua khiến nhiều địa phương trên địa bàn Nghệ An xảy ra ngập lụt trên diện rộng. Theo thống kê của cơ quan chức năng, tính đến tối 16/10 tại Nghệ An có 2 người chết, 5.250 nhà dân bị ngập và 2.819 ha hoa màu bị hư hại.Tháng 10, 17,2019 | 09:47
-
Tiền thưởng cho U22 Việt Nam tăng chóng mặt khi giành huy chương vàng SEA Games 30
10, Tháng 12, 2019 | 21:39 -
Người tặng xe sang trị giá 2,2 tỷ đồng cho thủ môn Bùi Tiến Dũng giàu cỡ nào?
13, Tháng 12, 2019 | 12:00 -
Top 10 cầu thủ bóng đá nữ có thu nhập cao nhất thế giới
09, Tháng 12, 2019 | 09:28 -
Bạn phải chi bao nhiêu tiền nếu muốn đi Philippines xem U22 Việt Nam chơi trận chung kết?
08, Tháng 12, 2019 | 09:59 -
Xuất sắc nhất SEA Games30, Ánh Viên nhận được bao nhiêu tiền thưởng cho 25 HCV giành được tại các kỳ SEA Games?
12, Tháng 12, 2019 | 14:40 -
Không khí ăn mừng của người dân cả nước trước chiến thắng của U22 Việt Nam
10, Tháng 12, 2019 | 22:27
Sàn VN-Index 966,18 -1,99 / -0,21% Lúc 15/12/2019 14:00:04 Cao nhất 06/11/2019 1023,42 Thấp nhất 04/01/2019 861,85 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 219.156.032 GTGD: 4,24 triệu |
Sàn HNX-Index 103,00 +0,29 / +0,28% Lúc 15/12/2019 14:00:04 Cao nhất 18/03/2019 110,44 Thấp nhất 15/01/2019 98,71 | Giao dịch hôm nay SLGD: 200 KLGD: 36.455.965 GTGD: 350.409,00 |
Sàn UPCOM-Index 55,73 +0,21 / +0,38% Lúc 15/12/2019 14:00:04 Cao nhất 25/07/2019 58,90 Thấp nhất 25/12/2018 51,11 | Giao dịch hôm nay SLGD: 299 KLGD: 13.481.029 GTGD: 202.724,00 |
Nguồn: VPBS
Mã TN | Tên ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15800.83 | 16166.55 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17309.88 | 17764.13 |
CHF | SWISS FRANCE | 23181.62 | 23742.06 |
DKK | DANISH KRONE | 0 | 3520.85 |
EUR | EURO | 25681.53 | 26532.46 |
GBP | BRITISH POUND | 30893.17 | 31387.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2926.18 | 2990.94 |
INR | INDIAN RUPEE | 0 | 340.43 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.48 | 214.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 18.31 | 20.81 |
KWD | KUWAITI DINAR | 0 | 79093.6 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | 0 | 5634.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | 0 | 2603.32 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | 0 | 410.65 |
SAR | SAUDI RIAL | 0 | 6405.36 |
SEK | SWEDISH KRONA | 0 | 2510.44 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16925.64 | 17231.13 |
THB | THAI BAHT | 752.85 | 784.25 |
USD | US DOLLAR | 23110 | 23230 |
Nguồn: VietComBank
1table
3630
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 41,3000 | 41,5300 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 41,2900 | 41,7100 |
Vàng nữ trang 9999 | 40,7300 | 41,5300 |
Vàng nữ trang 24K | 40,1190 | 41,1190 |
Vàng nữ trang 18K | 29,9010 | 31,3010 |
Vàng nữ trang 14K | 22,9640 | 24,3640 |
Vàng nữ trang 10K | 16,0700 | 17,4700 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 41,3000 | 41,5500 |
SJC Đà Nẵng | 41,3000 | 41,5500 |
SJC Nha Trang | 41,2900 | 41,5500 |
SJC Cà Mau | 41,3000 | 41,5500 |
SJC Bình Phước | 41,2700 | 41,5600 |
SJC Huế | 41,2800 | 41,5500 |
SJC Biên Hòa | 41,3000 | 41,5300 |
SJC Miền Tây | 41,3000 | 41,5300 |
SJC Quãng Ngãi | 41,3000 | 41,5300 |
SJC Đà Lạt | 41,3200 | 41,5800 |
SJC Long Xuyên | 41,3000 | 41,5300 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 41,3600 | 41,4900 |
DOJI HN | 41,3600 | 41,4900 |
PNJ HCM | 41,2500 | 41,5000 |
PNJ Hà Nội | 41,2500 | 41,5000 |
Phú Qúy SJC | 41,3500 | 41,5000 |
Bảo Tín Minh Châu | 41,3500 | 41,4800 |
Mi Hồng | 41,4000 | 41,5500 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 41,3700 | 41,5200 |
ACB | 41,3000 | 41,4500 |
Sacombank | 41,2500 | 41,5600 |
SCB | 41,3000 | 41,5000 |
VIETINBANK GOLD | 41,2900 | 41,5400 |
Nguồn: GiaVangVN.org