mua bán điện - các bài viết về mua bán điện, tin tức mua bán điện
-
Đề xuất giữ nguyên mức giá mua bán điện mặt trời mái nhà
Giữ nguyên mức giá mua bán điện mặt trời trên mái nhà, giảm mạnh giá điện đối với các dự án điện mặt trời trên mặt đất, điện mặt trời nổi. Đó là điểm mới trong dự thảo quyết định của Thủ tướng về cơ chế khuyến khích phát triển điện mặt trời.Tháng 09, 20,2019 | 10:07 -
Vì sao thị trường mua bán điện mặt trời rối loạn?
Hàng loạt dự án nguồn điện (nhiệt điện than, nhiệt điện khí) ở miền Nam chậm tiến độ từ 2-3 năm, nên sự xuất hiện của 90 dự án điện mặt trời cũng ở phía Nam lẽ ra được xem như một “phao cứu sinh” cho ngành điện, chứ không phải gánh nặng như đang diễn ra trong thực tế.Tháng 07, 28,2019 | 06:39
-
Cả thế giới đang bỏ quên Cuba, một "cao thủ" vắc-xin trong đại dịch COVID-19
21, Tháng 2, 2021 | 08:30 -
Tiềm lực của 'đại gia' Thái Lan vừa mua lại 70% cổ phần của Nhựa Duy Tân
18, Tháng 2, 2021 | 06:41 -
An Phát đầu tư khu công nghiệp hơn 1.900 tỷ đồng tại Hải Dương
19, Tháng 2, 2021 | 15:12 -
[Ảnh] Cận cảnh mô phỏng đường hầm cao tốc kết hợp chống ngập dọc sông Tô Lịch
23, Tháng 2, 2021 | 16:44 -
Yên Thành sắp đón thêm dự án nhà máy may 53 tỷ đồng
18, Tháng 2, 2021 | 15:58 -
Lộ diện các dự án bất động sản tỷ USD
22, Tháng 2, 2021 | 13:42
Sàn VN-Index 1.162,01 0,00 / 0,00% Lúc 25/02/2021 09:14:13 Cao nhất 18/01/2021 1190,33 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 379 KLGD: 0 GTGD: 0,00 |
Sàn HNX-Index 240,39 +2,50 / +1,05% Lúc 25/02/2021 09:14:13 Cao nhất 22/01/2021 233,82 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 185 KLGD: 14.264.003 GTGD: 209.676,00 |
Sàn UPCOM-Index 76,49 +0,27 / +0,35% Lúc 25/02/2021 09:14:13 Cao nhất 18/01/2021 78,35 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 3.591.930 GTGD: 52.846,00 |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,0500 | 56,5000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,150-100 | 54,650-100 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,750-100 | 54,450-100 |
Vàng nữ trang 24K | 52,911-99 | 53,911-99 |
Vàng nữ trang 18K | 38,992-75 | 40,992-75 |
Vàng nữ trang 14K | 29,898-58 | 31,898-58 |
Vàng nữ trang 10K | 20,858-42 | 22,858-42 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Đà Nẵng | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Nha Trang | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Cà Mau | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Bình Phước | 56,0300 | 56,5200 |
SJC Huế | 56,0200 | 56,5300 |
SJC Biên Hòa | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Miền Tây | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Quãng Ngãi | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 56,0700 | 56,5500 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,0000 | 56,5000 |
DOJI HN | 56,0000 | 56,5000 |
PNJ HCM | 56,0000 | 56,5000 |
PNJ Hà Nội | 56,0000 | 56,5000 |
Phú Qúy SJC | 56,1500 | 56,5000 |
Mi Hồng | 56,17020 | 56,370-80 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,130-70 | 56,380-70 |
ACB | 56,000-50 | 56,400-50 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,1000 | 56,500100 |
MARITIME BANK | 55,65050 | 56,85050 |
TPBANK GOLD | 56,0000 | 56,5000 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org