Moody’s Investors Service - các bài viết về Moody’s Investors Service, tin tức Moody’s Investors Service

  • Moody’s nâng hạng tín nhiệm LienVietPostBank

    Moody’s nâng hạng tín nhiệm LienVietPostBank

    Tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s Investors Service (Moody’s) đã nâng xếp hạng (i) Rủi ro đối tác dài hạn bằng nội tệ, ngoại tệ và (ii) Đánh giá rủi ro đối tác dài hạn của Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) lên mức Ba3, triển vọng ổn định.
    Tháng 03, 25,2023 | 10:00
  • Kinh doanh hiệu quả minh bạch, Moody’s xếp hạng tín nhiệm Ba3, triển vọng ổn định cho TPBank

    Kinh doanh hiệu quả minh bạch, Moody’s xếp hạng tín nhiệm Ba3, triển vọng ổn định cho TPBank

    Với các chỉ số hoạt động kinh doanh hiệu quả nửa đầu năm 2022 và chiến lược đa dạng hóa nguồn thu, Moody’s kỳ vọng khả năng sinh lời của TPBank sẽ cải thiện trong 12 – 18 tháng tới.
    Tháng 09, 15,2022 | 10:29
  • Moody’s nâng triển vọng tín nhiệm của HDBank từ Ổn định lên Tích cực

    Moody’s nâng triển vọng tín nhiệm của HDBank từ Ổn định lên Tích cực

    Hãng xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s Investors Service (Moody’s) vừa thông báo xác nhận Xếp hạng tiền gửi dài hạn bằng nội tệ, ngoại tệ và Xếp hạng nhà phát hành của HDBank ở mức B1, đồng thời nâng Triển vọng của HDBank từ “Ổn định” lên “Tích cực – theo thông cáo báo chí mới nhất do Moody’s phát hành ngày 31/5/2021.
    Tháng 06, 04,2021 | 04:54
  • Moody’s nâng bậc xếp hạng tín nhiệm của HDBank lên B1

    Moody’s nâng bậc xếp hạng tín nhiệm của HDBank lên B1

    Hãng xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s Investors Service vừa công bố nâng bậc xếp hạng tín nhiệm tiền gửi dài hạn (nội và ngoại tệ) và xếp hạng nhà phát hành dài hạn của Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDBank) lên mức B1 với triển vọng xếp hạng duy trì mức Ổn định.
    Tháng 10, 31,2018 | 10:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank