minh nhựa - các bài viết về minh nhựa, tin tức minh nhựa
-
Thiếu gia khởi nghiệp, vượt khó cái bóng 'công tử nhà giàu'
Họ là con trai chủ tịch tập đoàn, nổi danh về mức độ chiụ chơi đồ hiệu, xe sang. Để không là hình bóng con nhà giàu, họ đang bắt đầu khởi nghiệp.Tháng 03, 07,2021 | 07:38 -
Gia sản nghìn tỷ của thiếu gia Minh 'nhựa'
Nhắc đến Minh "nhựa" nhiều người sẽ nghĩ ngay đến siêu xe cùng hàng hiệu. Nền tảng của vị thiếu gia này chính là Long Thành Plastic- ông lớn ngành nhựa với doanh thu hàng năm cả nghìn tỷ đồng.Tháng 11, 28,2020 | 07:35 -
Thiếu gia Việt và những khối tài sản nghìn tỷ
Thế hệ doanh nhân F2 hứa hẹn sẽ là một làn gió mới đối của khối kinh tế tư nhân trong những năm tới.Tháng 01, 11,2020 | 09:07 -
Điểm mặt doanh nhân - dân chơi trong hành trình siêu xe Car Passion
Theo tìm hiểu của Nhadautu.vn, Hành trình siêu xe “Car & Passion 2019” tiếp tục có sự góp mặt của nhiều cái tên nổi danh.Tháng 06, 09,2019 | 03:03 -
Đại gia Minh nhựa và những thú chơi khác người
Không chỉ có thú chơi siêu xe đắt tiền, đại gia Minh nhựa còn có sở thích sưu tập những chiếc đồng hồ, điện thoại tiền tỷ.Tháng 06, 09,2017 | 06:10
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,600200 | 83,600200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net