Mía đường Thành Thành Công - các bài viết về Mía đường Thành Thành Công, tin tức Mía đường Thành Thành Công
-
Người trồng mía Tây Ninh lỗ nặng, Đường Thành Thành Công vẫn lãi hơn 400 tỷ đồng
Theo Hội người trồng mía tỉnh Tây Ninh, niên vụ mía đường 2018 – 2019 chỉ đạt 750.000 đồng/tấn mía 10 chữ đường (thấp hơn 150.000 đồng/tấn so niên vụ 2017-2018, do giá thu mua mía của nhà máy đường Thành Thành Công – Biên Hòa (Tây Ninh) thấp kỷ lục.Tháng 08, 01,2019 | 02:33 -
Chủ tịch Thành Thành Công Biên Hòa dự chi 16 tỷ mua cổ phiếu SBT
Nếu thành công, ông Phạm Hồng Dương sẽ nâng tỷ lệ sở hữu lên mức 0,46%.Tháng 07, 26,2018 | 08:25 -
Đường Thành Thành Công - Biên Hoà muốn phát hành 450 tỷ đồng trái phiếu
Việc phát hành trái phiếu nhằm mục đích tăng quy mô vốn hoạt động của SBT và bổ sung vốn lưu động để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh.Tháng 04, 14,2018 | 07:57 -
Thanh lý tài sản cứu HNG thoát lỗ quý I
Dù có lãi mảng cao su nhưng hụt mất nguồn thu từ đường và bị lỗ ở bán bò, CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (mã HNG) ngậm ngùi báo lỗ thuần hoạt động kinh doanh 28,4 tỷ đồng.Tháng 05, 22,2017 | 01:32
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net