Mai Văn Huy - các bài viết về Mai Văn Huy, tin tức Mai Văn Huy
-
Đằng sau khoản lãi lớn của NSH Petro
Tổng nợ vay của NSH Petro đến cuối quý II lên mức 5.344 tỷ đồng, gấp 3 lần vốn chủ sở hữu. Khoản phải thu khách hàng cũng tăng mạnh từ 75 tỷ đồng lên 887 tỷ đồng.Tháng 08, 26,2023 | 07:00 -
Sự nổi lên của đại gia xăng dầu Miền Tây NSH Petro
Dù có tuổi đời trẻ hơn so với các thương nhân số má khác cùng ngành, song NSH Petro với khát vọng làm lại cuộc đời của đại gia Mai Văn Huy đã từng bước bứt phá và vươn lên vị trí dẫn dắt thị trường xăng dầu Miền Tây.Tháng 02, 23,2021 | 08:42 -
Ông Mai Văn Huy trở lại với kinh doanh xăng dầu, đưa NSH Petro lên sàn
NSH Petro sẽ niêm yết HoSE với giá 16.000 đồng/cp, định giá hơn 2.000 tỷ đồng. NSH Petro là công ty đánh dấu sự trở lại của đại gia Mai Văn Huy ở lĩnh vực xăng dầu. Công ty hiện dẫn đầu thị phần xăng đầu tại khu vực ĐBSCL.Tháng 06, 01,2020 | 11:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net