mã HNG - các bài viết về mã HNG, tin tức mã HNG
-
HAGL Agrico sạch nợ trái phiếu đợt phát hành 17/11/2015
Vào ngày cuối năm 2019, CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (HAGL Agrico - mã HNG) đã công bố thông tin hoàn tất mua lại 240 tỷ đồng trái phiếu trước hạn đối với lượng trái phiếu nắm giữ bởi Ngân hàng TMCP Quốc Dân (mã NVB).Tháng 01, 02,2020 | 03:39 -
HAGL Agrico tiếp tục bán ‘con’ cho Thadi
Với việc chuyển nhượng 99,9% vốn sở hữu tại công ty TNHH MTV Cao su Trung Nguyên, CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (mã HNG – HAGL Agrico) đã chuyển nhượng công ty con thứ ba liên tiếp cho CTCP Sản xuất Chế biến và Phân phối Nông nghiệp Thadi (Thadi).Tháng 09, 10,2019 | 11:43 -
Lỗ của HAGL Agrico tăng sau soát xét
Đáng chú ý, kiểm toán BCTC bán niên hợp nhất 2019 đã đưa ra ý kiến ngoại trừ về việc nhóm công ty HAGL Agirco (HNG) trong kỳ đã ghi nhận một khoản thu nhập khác từ việc hoàn nhập số dư dự phòng thuế thu nhập doanh nghiệp tại ngày 31/12/2018 với tổng số tiền hơn 192 tỷ đồng.Tháng 08, 30,2019 | 02:26
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net