Lý do Halico lao dốc - các bài viết về Lý do Halico lao dốc, tin tức Lý do Halico lao dốc
-
Thương hiệu Việt vang bóng một thời: Khoá Minh Khai và ‘vết nhơ’ lừa dối khách hàng
Trong ký ức của người dân miền Bắc sống ở thời kỳ chiến tranh hay qua thời kỳ bao cấp, khóa Minh Khai là một niềm tự hào xen lẫn ký ức. Tuy vậy, chỉ vì một lần lừa dối khách hàng, thương hiệu từng vang bóng này đã không bao giờ lấy lại được vị thế cũ và biến mất dần trên thị trường.Tháng 08, 26,2019 | 07:00 -
Thương hiệu Việt vang bóng một thời: Bước trượt dài của Halico
LTS: Từng là những thương hiệu lừng lẫy một thời, nhưng vì nhiều lý do, nay các tên tuổi đó chỉ còn vang bóng. Nhadautu.vn khởi đăng loạt bài “Thương hiệu Việt vang bóng một thời” ngõ hầu qua câu chuyện về sự thoái trào của các thương hiệu lớn có thể cùng bạn đọc rút ra ít nhiều những bài học kinh doanh.Tháng 08, 25,2019 | 02:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net