Lux A2.0 - các bài viết về Lux A2.0, tin tức Lux A2.0
-
VinFast bán 3.320 xe trong tháng 10
Lũy kế đến hết tháng 10/2021, VinFast đã bán ra tổng cộng 28.847 xe, bao gồm 19.886 chiếc Fadil, 5.308 chiếc Lux A2.0 và 3.653 chiếc Lux SA2.0.Tháng 11, 10,2021 | 06:16 -
Hé lộ video 3 mẫu xe VinFast bị 'tra tấn' trong bài kiểm tra của ASEAN NCAP
Hình ảnh trong video cho thấy các mẫu xe VinFast Lux SA2.0, Lux A2.0 và Fadil liên tục bị “tra tấn” bởi các màn đâm trực diện, đâm ngang hông ở tốc độ cao.Tháng 10, 22,2019 | 06:56 -
Vinfast tổ chức cho khách hàng lái thử xe Lux cùng chuyên gia quốc tế
Dự kiến, 30 chiếc Lux SA2.0 và Lux A2.0 với đầy đủ các màu sắc gồm đen, trắng, bạc, xám, cam, nâu, xanh, đỏ sẽ được trưng bày và lái thử tại sự kiện.Tháng 09, 23,2019 | 04:08 -
VinFast bàn giao ôtô LUX cho khách hàng từ 28/7
Từ ngày 28/7, VinFast sẽ bàn giao lô 200 xe Lux A2.0 và Lux SA2.0 đầu tiên cho khách hàng, đúng theo tiến độ cam kết. Đây là sự kiện đặc biệt, đánh dấu thời khắc những chiếc xe hơi Việt đẳng cấp quốc tế, do chính khách hàng chọn lựa chính thức tham gia thị trường.Tháng 07, 26,2019 | 10:34
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net