Lương nhân viên ngân hàng - các bài viết về Lương nhân viên ngân hàng, tin tức Lương nhân viên ngân hàng
-
Ngân hàng nào trả lương nhân viên cao nhất năm qua?
Trong khi thu nhập bình quân nhân viên tại nhóm ngân hàng quốc doanh giảm trong năm 2020, thu nhập của các nhân viên ngân hàng tư nhân lớn vẫn tăng mạnh trong năm 2020.Tháng 02, 11,2021 | 08:03 -
Lương thưởng ngân hàng 'bay hơi' chục triệu, cho nghỉ việc hàng loạt
Thu nhập nhân viên giảm mạnh nhất là tại TPBank, trung bình mỗi người 'bay hơi' 10,59 triệu đồng/tháng, kế đến nhân viên VPBank cũng giảm 9,12 triệu đồng/tháng.Tháng 08, 12,2020 | 08:14 -
VPBank đạt hơn 7.000 tỷ đồng lợi nhuận trong 9 tháng đầu năm
Kết thúc 9 tháng đầu năm nay, lợi nhuận trước thuế hợp nhất của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) đạt 7.199 tỷ đồng, tăng 17,5% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 10, 22,2019 | 12:20 -
Nhân viên ngân hàng nào kiếm tiền tốt nhất?
Vietcombank là ngân hàng trả lương cao nhất nhưng xét về hiệu quả hoạt động của nhân viên thì Techcombank lại dẫn đầu.Tháng 08, 05,2018 | 12:25 -
Lãi lớn, nhân viên ngân hàng kỳ vọng nhận thưởng đậm cuối năm
Theo giới quan sát, với kết quả kinh doanh tích cực, không ít ngân hàng sẽ thưởng lớn cho nhân viên dịp Tết năm nay.Tháng 11, 10,2017 | 07:10
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net