lương ngân hàng - các bài viết về lương ngân hàng, tin tức lương ngân hàng
-
Thu nhập bình quân nhân viên của 25 ngân hàng đang như thế nào?
Có 13 ngân hàng đã tăng thu nhập bình quân nhân viên trong năm vừa qua, trong đó có ngân hàng tăng tới hơn 8 triệu đồng/tháng. Trong 25 ngân hàng được thống kê, hiện có 5 ngân hàng có thu nhập bình quân tháng đạt trên 30 triệu đồng.Tháng 03, 02,2021 | 06:51 -
4 ngân hàng có thu nhập bình quân nhân viên trên 30 triệu đồng/tháng
Lương thưởng tại các ngân hàng có sự tăng giảm trái chiều so với năm 2019.Tháng 02, 02,2021 | 07:32 -
Thu nhập hàng trăm triệu đồng cho nhân sự có kinh nghiệm tại Việt Nam trong năm 2020
Thống kê mức lương của hai TP. Hà Nội và TP. HCM dựa theo mô tả công việc và thâm niên làm việc của một số vị trí trong các ngành: Nhân sự; tài chính; ngân hàng... Adecco nhận định, doanh nghiệp sẵn sàng trả lương hàng trăm triệu đồng mỗi tháng cho nhân sự có kinh nghiệm trong nhiều ngành nghề.Tháng 02, 15,2020 | 01:04 -
Lãi tốt, ngân hàng mạnh bạo chi lương
Việc kinh doanh thuận lợi giúp nhiều ngân hàng mạnh tay chi lương thưởng cho cán bộ, nhân viên. Lương bình quân của nhân viên 10 ngân hàng có thu nhập hàng đầu hiện nay vào khoảng 28,23 triệu đồng/tháng, tăng 2,55 triệu đồng/tháng so với cách đây 1 năm.Tháng 08, 20,2019 | 02:25
-
Bí thư Tỉnh đoàn Nghệ An làm Bí thư Huyện ủy Tương Dương
09, Tháng 4, 2024 | 08:16 -
Vàng, USD tăng nóng, người trẻ nên đầu tư kênh nào để sinh lời hiệu quả?
09, Tháng 4, 2024 | 06:15 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24900.00 | 24980.00 | 25300.00 |
EUR | 26270.00 | 26376.00 | 27549.00 |
GBP | 30688.00 | 30873.00 | 31825.00 |
HKD | 3146.00 | 3159.00 | 3261.00 |
CHF | 27021.00 | 27130.00 | 27964.00 |
JPY | 159.49 | 160.13 | 167.45 |
AUD | 15993.00 | 16057.00 | 16546.00 |
SGD | 18139.00 | 18212.00 | 18746.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 17952.00 | 18024.00 | 18549.00 |
NZD | 14681.00 | 15172.00 | |
KRW | 17.42 | 18.97 | |
DKK | 3528.00 | 3656.00 | |
SEK | 2270.00 | 2357.00 | |
NOK | 2259.00 | 2348.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,100 |
DOJI HN | 81,800 | 84,100 |
PNJ HCM | 81,800 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,700 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,750 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net