Lương Công Chức - các bài viết về Lương Công Chức, tin tức Lương Công Chức
-
Lương khởi điểm cử nhân ở mức 5 triệu đồng, không tăng sau 5 năm
Theo khảo sát do Đại học Quốc gia TP.HCM thực hiện, các doanh nghiệp và cơ quan nhà nước thuộc TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Dương chỉ chấp nhận trả mức lương khởi điểm cho cử nhân đại học từ 5 - 10 triệu đồng.Tháng 12, 22,2023 | 03:39 -
Công chức Thái Lan có mức lương gấp hơn 5 lần công chức Việt Nam
Đại biểu Quốc hội cho biết, mức lương trung bình của một công chức Việt Nam trên dưới 10 triệu đồng. Trong khi, quy đổi ra tiền Việt, một công chức Thái Lan thu nhập là 56,7 triệu đồng, Malaysia là 29 triệu đồng và Campuchia là 17 triệu đồng.Tháng 06, 01,2023 | 08:40 -
[Infographic] Mức lương cơ sở qua các năm thay đổi như thế nào?
Ngày 12/11/2019, Quốc hội ra nghị quyết giao Chính phủ thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng từ 1/7/2020.Tháng 11, 17,2019 | 09:37 -
Tăng kịch khung, lương bộ trưởng qua năm mới chỉ xấp xỉ 15 triệu
Lương của bộ trưởng trong năm 2019 ở mức cao nhất cũng chỉ hơn 15 triệu đồng khi áp mức lương cơ sở mới 1,49 triệu đồng.Tháng 01, 03,2019 | 09:16
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net