Lúa đông xuân - các bài viết về Lúa đông xuân, tin tức Lúa đông xuân
-
Năng suất lúa của Việt Nam đạt cao nhất khu vực
Chia sẻ tại hội nghị sơ kết sản xuất vụ lúa Thu đông, vụ mùa vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) và vùng Đông Nam Bộ, diễn ra vào ngày 22/9 tại TP. Cần Thơ, Thứ trưởng Bộ NN&PTNT Lê Quốc Doanh lưu ý: nâng cao chất lượng, giảm giá thành là 2 con đường nâng cao vị thế của hạt gạo Việt Nam.Tháng 09, 22,2022 | 03:32 -
Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường: Đảm bảo an ninh lương thực tại chỗ trước dịch Covid-19
Theo Bộ trưởng NN&PTNT Nguyễn Xuân Cường, bảo vệ 1,1 triệu ha diện tích Đông xuân các tỉnh phía Bắc có ý nghĩa hết sức quan trọng, bởi nó không chỉ bảo đảm sản xuất thắng lợi mà còn đảm bảo an ninh lương thực tại chỗ trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19 diễn biến phức tạp hiện nay.Tháng 04, 07,2020 | 01:27 -
Giá lúa giảm, thương lái 'bẻ kèo'
Lúa đông xuân đang vào vụ thu hoạch nhưng giá liên tục giảm khiến nông dân và thương lái lỗ nặng, một số nơi thương lái ép giá so với lúc đặt cọc mua lúa.Tháng 02, 18,2019 | 09:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net