lợi suất trái phiếu - các bài viết về lợi suất trái phiếu, tin tức lợi suất trái phiếu
-
Doanh nghiệp Mỹ ít niềm tin vào khả năng kiểm soát lạm phát của Fed
Thị trường chứng khoán Mỹ đã vượt qua nỗi lo lạm phát, hướng tới lập những kỷ lục mới, nhưng đối với các lãnh đạo doanh nghiệp Mỹ, chi phí đầu vào, áp lực tiền lương và chính sách của Fed vẫn là những mối quan ngại lớn.Tháng 06, 29,2021 | 11:17 -
Nghịch lý trái phiếu lợi suất âm: Khi người cho vay 'trả lãi' cho người đi vay
Khoảng 13.000 tỷ USD trái phiếu trên thị trường tài chính quốc tế hiện nay mang lợi suất âm. Trái phiếu lợi suất âm chiếm khoảng 1/4 khoản nợ đầu tư được theo dõi qua Chỉ số Tổng hợp Toàn cầu của Bloomberg Barclays.Tháng 08, 05,2019 | 07:11
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850250 | 83,750200 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net