Lọc dầu Nghi Sơn - các bài viết về Lọc dầu Nghi Sơn, tin tức Lọc dầu Nghi Sơn
-
Lỗi kỹ thuật, Lọc dầu Nghi Sơn giảm sản lượng
Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn (NSRP) đang tạm dừng phân xưởng RFCC để khắc phục sự cố kỹ thuật rò rỉ xúc tác tại khớp nối giãn nở nhiệt áp tái sinh. Ước tính, sản lượng xăng dầu trong 10 ngày đầu tháng 1/2023 của nhà máy này giảm 20-25% so với kế hoạch.Tháng 01, 06,2023 | 01:08 -
Tăng nguồn cung, sửa quy định về xăng dầu
Chính phủ giao Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan rà soát, sửa đổi nghị định về kinh doanh xăng dầu.Tháng 10, 15,2022 | 07:25 -
Gian khó lọc dầu
Nhiều dự án lọc dầu đã được lên kế hoạch đầu tư nhưng tới hiện nay chỉ có 2 dự án hoàn tất xây dựng và đi vào hoạt động.Tháng 10, 20,2018 | 05:30 -
PVN lo Lọc dầu Nghi Sơn vỡ nợ
Nếu PVN không hoàn thành thủ tục góp vốn, các bên cho vay sẽ không giải ngân và dự án Lọc dầu Nghi Sơn nguy cơ vỡ nợ.Tháng 07, 15,2018 | 06:48 -
Lọc hoá dầu Nghi Sơn chưa thể vận hành do 'lỗi kỹ thuật'
Dự án Lọc hoá dầu 9 tỷ USD mới đạt tiến độ chạy thử các phân xưởng công nghệ trên 42%, chậm 54% so với kế hoạch.Tháng 01, 20,2018 | 06:12
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net