linh kiện điện thoại - các bài viết về linh kiện điện thoại, tin tức linh kiện điện thoại
-
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa tháng 1/2024 hơn 64 tỷ USD
Số liệu từ Tổng cục Thống kê, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam trong tháng 1/2024 đạt gần 64,22 tỷ USD, tăng 37,7% so với cùng kỳ. Trong đó, kim ngạch xuất khẩu ước đạt 33,57 tỷ USD, kim ngạch nhập khẩu ước đạt 30,65 tỷ USD. Cán cân thương mại hàng hóa ước tính xuất siêu 2,92 tỷ USD.Tháng 02, 03,2024 | 12:51 -
Xuất khẩu điện thoại 'Made in Vietnam' thu về gần 30 tỉ USD bất chấp dịch COVID-19
Xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam từ đầu năm đến nay vẫn tăng 13,5% so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 08, 22,2021 | 07:55 -
Xuất khẩu của Việt Nam vẫn "dựa hơi" mảng điện thoại, linh kiện
Mặt hàng điện thoại và linh kiện, từ nhiều năm nay vẫn được xem là "trụ đỡ chính" cho kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam...Tháng 03, 07,2021 | 03:08 -
Nhiều gã khổng lồ công nghệ của Hoa Kỳ bắt đầu 'đóng băng' nguồn cung cấp cho Huawei
Các động thái đã được dự đoán trước, sẽ cản trở nhà cung cấp thiết bị mạng lớn nhất và nhà cung cấp điện thoại thông minh số 2 thế giới.Tháng 05, 20,2019 | 02:59
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net