Lê Thị Thúy Ngà - các bài viết về Lê Thị Thúy Ngà, tin tức Lê Thị Thúy Ngà
-
Thị trường bất động sản 'downtrend', ông lớn Nam Cường vẫn đều đặn thu lãi nghìn tỷ mỗi năm
Nam Cường thu về hơn 2.800 tỷ đồng lãi sau thuế trong giai đoạn 2021-2022, tuy nhiên khoản lợi nhuận tích luỹ và đã chia trong các năm qua chắc hẳn còn lớn hơn nhiều con số này, cho thấy mức độ hiệu quả của tập đoàn tư nhân gốc Nam Định.Tháng 05, 29,2023 | 01:09 -
Ba thập kỷ thăng trầm của Nam Cường Group
Hai thập kỷ đầu tiên ghi nhận sự phát triển thần tốc của Nam Cường Group. Tuy nhiên từ năm 2010 đến nay, tập đoàn tư nhân hàng đầu Việt Nam một thời loay hoay với khối tài sản đất vàng và dần bị nhiều đối thủ vượt mặt.Tháng 08, 01,2022 | 07:00 -
Nữ đại gia sở hữu dinh thự 'khủng' rộng 5.000 m2 ở Khu đô thị Dương Nội là ai?
Dinh thự rộng lớn hàng nghìn m2 nguy nga, tráng lệ ngay giữa Khu đô thị Dương Nội (quận Hà Đông, TP. Hà Nội) đang là điểm nhấn đáng chú ý nhất ở đây. Ngôi nhà này cũng chính là của bà chủ Tập đoàn Nam Cường Lê Thị Thúy Ngà.Tháng 07, 16,2019 | 03:18
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net