lê thị băng tâm - các bài viết về lê thị băng tâm, tin tức lê thị băng tâm
-
Những chính khách về hưu làm doanh nhân
Sau khi về hưu, nhiều chính trị gia đã quyết định rẽ ngang sang làm lãnh đạo của các doanh nghiệp hay ngân hàng.Tháng 04, 27,2022 | 08:10 -
Nguyên Tổng thư ký Quốc hội được đề cử vào HĐQT Vinamilk
Ông Nguyễn Hạnh Phúc từng giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình (2008 - 2010), Bí thư tỉnh ủy Thái Bình (2010 - 2011), Ủy viên Trung Ương Đảng, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội giai đoạn 2016 - 2021.Tháng 04, 19,2022 | 04:26 -
Những ‘bông hồng vàng’ cầm trịch nhà băng nghìn tỷ
Hoạt động trong lĩnh vực có sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt, không ít nữ lãnh đạo trong ngành ngân hàng đã khiến nhiều người khâm phục vì tài năng, trí tuệ và sự quyết liệt trong công việc.Tháng 04, 02,2019 | 10:41 -
Điểm mặt 5 doanh nhân tuổi hợi 'công thành - danh toại'
Với những tính cách riêng biệt, người tuổi Hợi được đánh giá là phù hợp với lĩnh vực kinh doanh. Không ít doanh nhân tuổi Hợi đã ghi dấu ấn đậm nét với những thành công lớn trên thương trường.Tháng 02, 06,2019 | 08:19
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net