Lê Quang Hùng - các bài viết về Lê Quang Hùng, tin tức Lê Quang Hùng
-
Tân Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa là ai?
Ông Đỗ Trọng Hưng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XVIII, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh vừa được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa khóa XIX.Tháng 10, 28,2020 | 09:20 -
'Cam kết lợi nhuận condotel gấp 2-3 lần lãi suất tiết kiệm như Cocobay là phi lý'
Thứ trưởng Bộ Xây dựng Lê Quang Hùng cho rằng cam kết lợi nhuận gấp 2-3 lần lãi suất tiết kiệm như condotel Cocobay là phi lý, đơn vị này đang sớm hoàn thiện cơ sở pháp lý để quản lý loại hình này.Tháng 12, 02,2019 | 05:22 -
Bổ nhiệm lại vị trí Phó Thống đốc NHNN đối với bà Nguyễn Thị Hồng
Mới đây, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã có Quyết định số 1056/QĐ-TTg về việc bổ nhiệm lại bà Nguyễn Thị Hồng giữ chức vụ Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN).Tháng 08, 24,2019 | 07:44
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net