làng tỷ phú - các bài viết về làng tỷ phú, tin tức làng tỷ phú
-
Ngôi làng sản sinh nhiều triệu phú
Chiếc xe khách bon bon trên đường, ngang qua làng Mẹo, bác tài liền chậm lại, chỉ về một nhà thờ tổ bề thế, nhìn rõ từ xa hàng km.Tháng 12, 13,2019 | 07:30 -
Tiền nhiều không đếm xuể: Choáng ngợp làng 100 tỷ phú quê lúa Thái Bình
Một ngôi làng nằm giữa vùng quê lúa Thái Bình nhưng có tới hơn 100 tỷ phú, trong đó có những người giàu nức tiếng...Tháng 03, 03,2019 | 11:35 -
Xã 1.000 tỷ phú: Bậc nhất xứ Nghệ, biệt thự hàng ngàn, ô tô nhiều vô kể
Người đi trước làm ăn rồi về đưa gia đình, họ hàng sang sau. Cứ như thế, người dân Đô Thành kéo nhau đi Tây lập nghiệp, có gia đình 3-4 người con cùng xuất ngoại. Tiền từ nước ngoài gửi về, họ xây nhà lầu, biệt thự, mua sắm xe máy, ô tô... quê nghèo Đô Thành bỗng trở nên sầm uất, náo nhiệt.Tháng 11, 15,2018 | 08:44
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
SJC Hà Nội | 80,0001,000 | 82,5001,000 |
DOJI HCM | 79,7501,250 | 82,2501,200 |
DOJI HN | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 80,500600 | 82,500900 |
Bảo Tín Minh Châu | 80,550600 | 82,450950 |
Mi Hồng | 81,000600 | 82,300900 |
EXIMBANK | 80,0001,000 | 82,0001,000 |
TPBANK GOLD | 79,7001,300 | 82,2001,250 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net