làn sóng fdi - các bài viết về làn sóng fdi, tin tức làn sóng fdi
-
Việt Nam sẽ đón làn sóng FDI chất lượng cao từ Hoa Kỳ
Việc nâng cấp quan hệ thành đối tác chiến lược toàn diện giữa Việt Nam - Hoa Kỳ được kỳ vọng sẽ tạo ra làn sóng đầu tư mới từ Hoa Kỳ vào Việt Nam, cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp trong nước tiếp tục đẩy mạnh xuất khẩu vào thị trường lớn bậc nhất thế giới.Tháng 09, 15,2023 | 06:11 -
Chủ động thu hút FDI có chọn lọc
Ông Đỗ Nhất Hoàng, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) chia sẻ về những lợi thế và sự chuẩn bị của Việt Nam để đón sóng FDI trong thời gian tới.Tháng 12, 02,2020 | 11:41 -
Ngân hàng Việt: “Miếng bánh ngon” với nhà đầu tư Hàn Quốc?
Trong khi nhiều nhà đầu tư phương Tây thoái vốn khỏi các khoản đầu tư tại ngân hàng Việt Nam thì các ngân hàng Hàn Quốc (và nhiều định chế tài chính Châu Á) lại ồ ạt tìm cách rót vốn.Tháng 09, 04,2019 | 03:00 -
5 tác động của làn sóng FDI vào bất động sản Việt Nam
Doanh nghiệp nước ngoài ồ ạt gia nhập thị trường Việt Nam giúp địa ốc được bổ sung vốn, kinh nghiệm, tính cạnh tranh và đa dạng sản phẩm.Tháng 02, 07,2018 | 08:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,500100 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net