làm giàu ở thị trường bất động sản Bảo Lộc - các bài viết về làm giàu ở thị trường bất động sản Bảo Lộc, tin tức làm giàu ở thị trường bất động sản Bảo Lộc
-
Nhà đầu tư bất động sản tìm cửa 'hớt váng cá mập'
Khi thị trường bất động sản Bảo Lộc (Lâm Đồng) đóng băng, các nhà đầu tư lỡ mua đất làm dự án tại đây đang chờ đợi các dự án lớn của các Tập đoàn Novaland, Hưng Thịnh Corp triển khai để được hưởng lợi vì tin rằng thị trường sẽ sốt trở lại.Tháng 03, 02,2021 | 02:00 -
Nhà đầu tư vỡ mộng làm giàu ở thị trường bất động sản Bảo Lộc
Bỏ ra hơn 40 tỷ đồng để mua 1 phần quả đồi vốn là đất trồng cà phê cạnh thác Đambri, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng với mục đích phân lô bán nền, nhưng sau hơn 1 năm đầu tư và xin giấy phép bất thành, ông Nguyễn Đỉnh Núi không thể thực hiện được mục đích làm giàu.Tháng 02, 23,2021 | 07:17
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net