lãi tiền gửi - các bài viết về lãi tiền gửi, tin tức lãi tiền gửi
-
Ngân hàng giảm lãi suất cho vay
Các ngân hàng đang đẩy mạnh dòng vốn tín dụng ra thị trường thông qua các gói cho vay ưu đãi lãi suất, áp dụng với cả nhóm khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân.Tháng 04, 06,2021 | 06:43 -
Lãi suất huy động tăng giảm trái chiều sau Tết
Trong khi nhiều nhà băng tăng mạnh lãi suất huy động tiền nhàn rỗi sau Tết thì vẫn có nhà băng làm ngược lại điều này.Tháng 02, 19,2019 | 08:41 -
Vốn ngân hàng cân bằng nhanh sau Tết
Lãi suất liên ngân hàng và lãi suất trúng thầu trái phiếu Chính phủ tiếp tục giảm mạnh...Tháng 02, 19,2019 | 07:26 -
Ngân hàng ồ ạt tăng lãi suất tiền gửi sau Tết Nguyên đán
Sau Tết Nguyên đán, nhiều ngân hàng lại ồ ạt tăng lãi suất tiền gửi để tranh thủ thu hút nguồn tiền “nhàn rỗi” trong dân.Tháng 02, 15,2019 | 08:27 -
Lãi suất cao nhất tại ngân hàng đã lên đến 9%/năm
Ngang qua các chi nhánh, phòng giao dịch nhiều ngân hàng, người ta có thể dễ dàng nhìn thấy bảng thông báo lãi suất đang được áp dụng ở những mức cao nhất, có nơi đến 9%/năm.Tháng 01, 16,2019 | 06:45
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net