Lãi suất VND - các bài viết về Lãi suất VND, tin tức Lãi suất VND

  • Lãi suất liên ngân hàng xuống vùng đáy cùng kỳ 5 năm

    Lãi suất liên ngân hàng xuống vùng đáy cùng kỳ 5 năm

    Lãi suất VND trên thị trường liên ngân hàng đã rơi xuống vùng đáy cùng kỳ 5 năm qua, sau khi liên tục sụt giảm hơn một tháng trở lại đây.
    Tháng 05, 31,2020 | 07:00
  • Chênh lệch lãi suất VND và USD thu hẹp có thể gây rủi ro cho tỷ giá?

    Chênh lệch lãi suất VND và USD thu hẹp có thể gây rủi ro cho tỷ giá?

    BVSC cho rằng, lãi suất liên ngân hàng VND duy trì ở mức thấp khiến chênh lệch lãi suất giữa VND và USD trên liên ngân hàng dần thu hẹp, gây rủi ro tới tỷ giá. Chưa kể, bối cảnh quốc tế liên quan đến đồng CNY vẫn rất khó lường.
    Tháng 06, 11,2019 | 07:24
  • Lãi suất tiền đồng: 'Trong uống, ngoài xoa'

    Lãi suất tiền đồng: 'Trong uống, ngoài xoa'

    Trong tháng 9 này, dù chỉ nhích nhẹ, nhưng ngay cả thành viên ổn định ở mức thấp nhất suốt cả năm qua là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) cũng đã phải tăng lãi suất huy động tiền đồng.
    Tháng 09, 25,2018 | 10:09
  • Nguồn tiền lớn đã đi đâu?

    Nguồn tiền lớn đã đi đâu?

    Tháng 7 là cao điểm nguồn vốn trong hệ thống ngân hàng được thả ra, theo cân đối đáo hạn của tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. Nhưng hai tuần gần đây, những dòng chảy liên quan có những biểu hiện hoàn toàn mới của "sự vắng mặt" dòng tiền lớn.
    Tháng 07, 26,2018 | 10:52
  • Dấu hiệu lãi suất tăng, thanh khoản nóng

    Dấu hiệu lãi suất tăng, thanh khoản nóng

    Sau nửa năm, lãi suất VND lần đầu trở lại vượt và tạo chênh lệch lớn so với lãi suất USD trên thị trường liên ngân hàng. Đây là dấu hiệu cho thấy thanh khoản ngân hàng bắt đầu nóng dịp cận tết và lãi suất tại các ngân hàng sẽ tăng.
    Tháng 02, 10,2018 | 07:12
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank