lãi suất ngân hàng Vietcombank - các bài viết về lãi suất ngân hàng Vietcombank, tin tức lãi suất ngân hàng Vietcombank
-
Vietcombank triển khai hỗ trợ lãi suất đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Là Ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam luôn chủ động thực hiện các chính sách điều hành của Chính phủ, của NHNN, Vietcombank cam kết triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất theo Nghị định 31 và Thông tư 03 công khai, minh bạch, kịp thời, đúng đối tượng, đúng mục đích đối với khách hàng.Tháng 06, 30,2022 | 05:01 -
Vietcombank phấn đấu duy trì lãi suất trong năm 2022
Trong quý I/2022, tín dụng Vietcombank tăng trên 66.000 tỷ đồng, đạt mức tăng trưởng 6,9%, cao nhất trong nhiều năm qua. Phóng viên đã có cuộc trao đổi với ông Nguyễn Thanh Tùng - Phó Tổng Giám đốc phụ trách Ban Điều hành Vietcombank, để bạn đọc nắm được thông tin xoay quanh dấu ấn tăng trưởng này của Vietcombank.Tháng 05, 06,2022 | 09:11
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net