lãi suất cố định - các bài viết về lãi suất cố định, tin tức lãi suất cố định
-
Từ đầu tháng 9 đến nay, 7 ngân hàng huy động được 5.000 tỷ đồng trái phiếu, lãi suất cao nhất lên tới 9,9%/năm
Kỳ hạn phổ biển là 2-3 năm với lãi suất từ 6,3-6,8%/năm. Một số đợt phát hành trái phiếu kỳ hạn dài có lãi suất cao hơn, trong đó, đáng chú ý là lãi suất 9,9%/năm (kỳ tính lãi đầu tiên) của trái phiếu kỳ hạn 10 năm tại SeABank.Tháng 09, 25,2019 | 06:02 -
Ham lãi cao, chơi liều mang sổ tiết kiệm đi cầm cố
Xu hướng mang sổ tiết kiệm đi cầm cố để vay vốn mua chứng chỉ tiền gửi, mua trái phiếu DN,... đang diễn ra. Lãi suất cao hơn hẳn khiến nhiều khách hàng gửi tiết kiệm kỳ hạn dài cảm thấy như bị “mất tiền”, không thể ngồi yên.Tháng 09, 13,2019 | 03:49 -
Nhà băng nào phát hành trái phiếu nhiều nhất kể từ đầu năm đến nay?
Theo thống kê, từ đầu năm đến nay, lượng trái phiếu do các ngân hàng phát hành đã đạt khoảng 32.000 tỷ đồng. Trong đó, kỳ hạn chủ yếu là 2-3 năm với lãi suất phổ biến từ 6,5%-7%/năm.Tháng 07, 11,2019 | 02:36
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,700100 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,650100 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net