lãi suất cao nhất - các bài viết về lãi suất cao nhất, tin tức lãi suất cao nhất
-
Giữa lúc dịch bệnh, gửi tiết kiệm online tại ngân hàng nào để hưởng lãi suất cao nhất?
Trong khi tiền gửi online kỳ hạn dưới 6 tháng hầu hết ở mức trần 4,75% thì với những kỳ hạn dài hơn, bắt đầu xuất hiện sự chênh lệch lãi suất đáng kể, trong đó có nơi cao hơn từ 0,9 - 1,2%/năm so với gửi tiết kiệm tại quầy.Tháng 04, 03,2020 | 02:23 -
Bây giờ có 200 triệu đồng, gửi ngân hàng nào lợi nhất?
Nếu bạn không giỏi trong các mối quan hệ cộng đồng để mở một quán café nhỏ, hoặc bạn cũng chẳng đủ năng khiếu thẩm mỹ để mở một cửa hàng quần áo, thì với số tiền 200 triệu bạn có thể kiếm được gần 20 triệu đồng/năm với một động tác nhỏ là đem gửi tiết kiệm ngân hàng.Tháng 07, 14,2017 | 07:30
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300400 | 80,300400 |
SJC Hà Nội | 78,300400 | 80,320400 |
DOJI HCM | 78,100350 | 80,100350 |
DOJI HN | 78,100350 | 80,100350 |
PNJ HCM | 78,000200 | 80,100300 |
PNJ Hà Nội | 78,000200 | 80,100300 |
Phú Qúy SJC | 78,100300 | 79,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150300 | 80,050400 |
Mi Hồng | 78,800400 | 80,000600 |
EXIMBANK | 78,300200 | 80,000200 |
TPBANK GOLD | 78,100350 | 80,100350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net