lãi suất âm - các bài viết về lãi suất âm, tin tức lãi suất âm
-
Bất chấp nguy cơ suy thoái kinh tế, BOJ có thể vẫn chấm dứt chính sách lãi suất âm vào tháng 4
Theo các nhà phân tích, Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) đang trên đà chấm dứt lãi suất âm trong những tháng tới bất chấp nền kinh tế đang rơi vào suy thoái kỹ thuật.Tháng 02, 18,2024 | 09:09 -
Lãi suất âm gây nhiều tranh cãi
Lãi suất âm là hiện tượng dị thường trong thế giới tài chính. Thế nhưng nó đang diễn ra ở nhiều nước: một ngân hàng ở Đan Mạch cho khách hàng vay tiền mua nhà trong 10 năm với lãi suất -0,5%, có nghĩa ngân hàng này phải trả tiền cho khách hàng để được cho khách vay.Tháng 08, 28,2019 | 01:14 -
Chính phủ Đan Mạch đau đầu vì... quá nhiều tiền
Đan Mạch đang phải giải quyết những vấn đề rất xa xỉ - có quá nhiều tiền và ít nợ.Tháng 04, 18,2018 | 11:35
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Bất động sản Việt Nam: 'Miếng bánh' còn nhiều dư địa cho doanh nghiệp ngoại
19, Tháng 3, 2024 | 16:30 -
Thủ tướng: Việt Nam không chấp nhận 'tăng trưởng trước, dọn dẹp sau'
19, Tháng 3, 2024 | 16:45 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,000100 | 80,000100 |
SJC Hà Nội | 78,000100 | 80,020100 |
DOJI HCM | 77,750 | 79,750 |
DOJI HN | 77,750 | 79,750 |
PNJ HCM | 77,800 | 79,800 |
PNJ Hà Nội | 77,800 | 79,800 |
Phú Qúy SJC | 77,900100 | 79,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,050200 | 79,70050 |
Mi Hồng | 78,800400 | 79,600200 |
EXIMBANK | 78,100 | 79,800 |
TPBANK GOLD | 77,750 | 79,750 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net