kỳ điều chỉnh giá xăng dầu - các bài viết về kỳ điều chỉnh giá xăng dầu, tin tức kỳ điều chỉnh giá xăng dầu
-
Giá xăng dầu tiếp tục tăng từ 16h chiều nay
Theo Liên bộ Công Thương - Tài chính, từ 16h chiều nay (10/12), các mặt hàng xăng, dầu tiếp tục được điều chỉnh tăng giá.Tháng 12, 11,2020 | 04:57 -
Giá xăng dầu tăng mạnh từ 17h hôm nay
Liên bộ Công thương - Tài chính vừa cho biết, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu hôm nay (2/4), giá tất cả mặt hàng xăng dầu đều được điều chỉnh tăng mạnh.Tháng 04, 02,2019 | 05:15 -
Từ 15h hôm nay, giá xăng giảm nhẹ, giá dầu giữ nguyên
Trong kỳ điều chỉnh giá xăng hôm nay, xăng E5 RON92 được điều chỉnh giảm 224 đồng/ lít, Xăng RON95-III giảm 144 đồng/lít, trong khi đó giá dầu được giữ ổn định so với kỳ điều chỉnh trước đó.Tháng 10, 22,2018 | 03:19
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net