Kuala Lumpur - các bài viết về Kuala Lumpur, tin tức Kuala Lumpur
-
Thành phố Đông Nam Á là nơi đáng sống nhất với người nước ngoài
Vượt Dubai và Bangkok, Kuala Lumpur là thành phố đáng sống nhất đối với người nước ngoài nhờ thuế và chi phí nhà ở thấp.Tháng 11, 29,2022 | 10:20 -
Chi phí sống ở Sài Gòn so với Singapore, Bangkok ra sao?
Giá nhà bình quân ở TP HCM rẻ hơn Bangkok, Kuala Lumpur và Singapore, trong khi chi phí ăn uống cũng được xem là "dễ chịu" hơn.Tháng 04, 14,2019 | 10:17 -
Giá căn hộ ở Hà Nội, TP.HCM vẫn thấp hơn Kuala Lumpur và Bangkok
Tốc độ tăng giá nhà ở cao cấp tại các thành phố thế giới chững lại. Phân khúc nhà ở hạng sang tại Việt Nam duy trì sức hút với khách mua quốc tế. Tuy nhiên, giá căn hộ tại TP.HCM và Hà Nội nhìn chung vẫn thấp hơn so với các thị trường tương đương trong khu vực như Kuala Lumpur và Bangkok.Tháng 03, 22,2019 | 03:02 -
Giá nhà cao gấp 25 lần thu nhập người Việt
31 triệu dân đô thị có nhu cầu nâng cấp chỗ ở, song giá nhà gấp 25 lần thu nhập là thách thức không nhỏ tại thị trường Việt Nam.Tháng 10, 02,2017 | 08:02
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,5001,000 | 83,800700 |
SJC Hà Nội | 81,5001,000 | 83,800700 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,800500 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850500 | 83,700550 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net