Kristalina Georgieva - các bài viết về Kristalina Georgieva, tin tức Kristalina Georgieva
-
Giám đốc IMF: Fed có thể đối mặt với nhiều rủi ro khi cắt giảm lãi suất sớm
Người đứng đầu Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) cho biết Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và các ngân hàng trung ương lớn khác phải đối mặt với nhiều rủi ro hơn khi nới lỏng chính sách tiền tệ quá sớm thay vì quá muộn.Tháng 02, 04,2024 | 08:26 -
Những nhân vật đáng chú ý nào sẽ tham dự Diễn đàn Kinh tế Thế giới tại Davos?
Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp và chính trị gia từ khắp nơi trên thế giới đang chuẩn bị tham dự một phiên họp khác của Diễn đàn Kinh tế Thế giới (WEF), tại Davos, Thụy Sĩ trong tuần này.Tháng 01, 21,2020 | 07:09
-
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,300400 | 80,300400 |
SJC Hà Nội | 78,300400 | 80,320400 |
DOJI HCM | 78,100350 | 80,100350 |
DOJI HN | 78,100350 | 80,100350 |
PNJ HCM | 78,000200 | 80,100300 |
PNJ Hà Nội | 78,000200 | 80,100300 |
Phú Qúy SJC | 78,100300 | 79,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,150300 | 80,050400 |
Mi Hồng | 78,800400 | 80,000600 |
EXIMBANK | 78,300200 | 80,000200 |
TPBANK GOLD | 78,100350 | 80,100350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net