kinh tế việt nam 2020 - các bài viết về kinh tế việt nam 2020, tin tức kinh tế việt nam 2020
-
Ánh sáng kinh tế Việt Nam trước 'bão' COVID-19
Việt Nam được đánh giá là một điểm sáng trong bức tranh kinh tế thế giới năm 2020, đồng thời là một trong 16 nền kinh tế mới nổi thành công nhất bất chấp những tác động tiêu cực của đại dịch COVID-19.Tháng 02, 06,2021 | 06:10 -
Thành công kinh tế phi thường của Việt Nam trong năm 2020
Đó là cách mà chuyên gia Nga hàng đầu về kinh tế Việt Nam, lãnh đạo Trung tâm Nghiên cứu Việt Nam và ASEAN của Viện Viễn Đông thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Nga, giáo sư Vladimir Mazyrin, mô tả về kết quả phát triển kinh tế của Việt Nam trong năm 2020.Tháng 01, 01,2021 | 08:23 -
8 điểm sáng của kinh tế Việt Nam năm 2020
Trong báo cáo kinh tế vĩ mô tháng 11, Viện nghiên cứu chính sách BIDV đã chỉ ra 8 điểm tích cực trong nền kinh tế Việt Nam và đưa ra những dự báo cho giai đoạn 2020-2021.Tháng 12, 01,2020 | 06:39
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,900300 | 81,200600 |
EXIMBANK | 79,300500 | 81,000500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net