kinh tế Thái Lan - các bài viết về kinh tế Thái Lan, tin tức kinh tế Thái Lan
-
Kim ngạch thương mại Việt Nam - Thái Lan: Phấn đấu đạt 25 tỷ USD năm 2025
Chiều 12/5, Thủ tướng Phạm Minh Chính đã điện đàm với Thủ tướng Thái Lan Prayut Chan-o-cha. Thủ tướng Thái Lan khẳng định, Thái Lan coi trọng và mong muốn phát triển hơn nữa quan hệ Đối tác chiến lược tăng cường với Việt Nam.Tháng 05, 13,2021 | 07:12 -
Sau khi tăng giá chóng mặt trong 2019, đồng Baht Thái Lan đang đuối dần
Tốc độ tăng giá của đồng Baht Thái Lan đang giảm dần, một phần do tăng trưởng kinh tế nước này giảm tốc và những nỗ lực của Ngân hàng Trung ương Thái Lan nhằm kiềm chế đà tăng tỷ giá đồng nội tệ.Tháng 12, 23,2019 | 11:21 -
Thái Lan đã trở thành 'nạn nhân' của đồng nội tệ mạnh như thế nào?
Thái Lan đang cố gắng kéo tỷ giá đồng Baht khỏi vùng đỉnh của 6 năm, khi sức mạnh của đồng nội tệ đe dọa nghiêm trọng ngành sản xuất và du lịch - hai trụ cột của nền kinh tế nước này.Tháng 11, 14,2019 | 11:05 -
Đồng Baht thành “vịnh tránh bão”, kinh tế Thái Lan khốn đốn
Được nhiều nhà đầu tư xem là một “vịnh tránh bão” trong môi trường bất ổn toàn cầu, đồng Baht Thái Lan tăng giá mạnh...Tháng 09, 12,2019 | 05:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net