kinh tế tăng trưởng - các bài viết về kinh tế tăng trưởng, tin tức kinh tế tăng trưởng
-
Chứng khoán Việt Nam năm 2019 và triển vọng năm 2020
Ổn định kinh tế vĩ mô, khai thác các động lực tăng trưởng, nâng cao năng suất lao động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực nhằm duy trì tốc độ tăng trưởng cao và bền vững vẫn là đòi hỏi trong năm 2020 và những năm tiếp theo.Tháng 01, 24,2020 | 07:57 -
GS.TSKH Nguyễn Quang Thái: Nguy cơ tụt hậu vòng 2 của Việt Nam là thua cả… Lào
"Nếu chúng ta không cẩn thận thì Lào, Campuchia khi nâng cao được khả năng cạnh tranh, phát triển sẽ có cơ hội vượt mặt. Chúng ta cần những bước ngoặt", GS.TSKH Nguyễn Quang Thái, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Việt Nam cho biết tại hội thảo của CIEM sáng 19/4.Tháng 04, 20,2019 | 06:40 -
Không chỉ "vua cá" Dương Ngọc Minh, nhiều doanh nhân tên tuổi đã lên lộ trình rút khỏi thương trường
Điểm đáng chú ý kỳ Đại hội lần này, nhiều ông chủ trên thương trường đánh tiếng sẽ "nghỉ ngơi" trong tương lai gần, sau một chặng đường xây dựng, chèo lái doanh nghiệp.Tháng 03, 03,2019 | 11:44
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net