kinh tế số Việt Nam - các bài viết về kinh tế số Việt Nam, tin tức kinh tế số Việt Nam
-
’Thành công về chuyển đổi số sẽ khẳng định vị thế đầu tàu của TP.HCM’
Nền kinh tế số Việt Nam năm 2021 đạt 21 tỷ USD, đóng góp 5% GDP cả nước và cao gấp 7 lần năm 2015. Dự kiến năm 2025 sẽ đạt 27 tỷ USD và đứng thứ 2 Đông Nam Á, tương đương tăng trưởng 29%/năm.Tháng 04, 15,2022 | 03:49 -
Kinh tế số Việt Nam: Thực trạng và triển vọng
Là quốc gia có tốc độ tăng trưởng kinh tế số hàng đầu khu vực Asean, quá trình số hóa và sự phát triển của các công nghệ mới đang tạo ra sự phát triển năng động và toàn diện của kinh tế-xã hội Việt Nam.Tháng 05, 01,2021 | 06:53 -
Ngày mai diễn ra hội nghị khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Hội nghị thu hút khoảng 250 đại biểu từ Bộ, ngành trong nước, quốc tế, đưa ra khuyến nghị giúp Việt Nam tận dụng cơ hội cuộc cách mạng 4.0.Tháng 05, 14,2019 | 11:11
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net