kinh tế miền Trung - các bài viết về kinh tế miền Trung, tin tức kinh tế miền Trung
-
Thủ tướng: Chuyển hóa tiềm năng của Bắc Trung Bộ, duyên hải Trung Bộ thành động lực phát triển
Thủ tướng Phạm Minh Chính yêu cầu các nhà đầu tư có tinh thần "đã nói là phải làm, đã cam kết là phải thực hiện hiệu quả", chuyển hóa những tiềm năng, lợi thế của vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ thành những sản phẩm, công trình cụ thể, tạo động lực phát triển.Tháng 02, 05,2023 | 01:59 -
Thủ tướng: "Kinh tế miền Trung làm thế nào bước nhanh mà không bị vấp ngã?"
Miền Trung như một chiếc đòn gánh hai đầu đất nước, nếu hai đầu nặng mà đòn gánh yếu thì sẽ bị gãy. Các tỉnh thành miền Trung cần có chiến lược phát triển, làm thế nào để bước đi nhanh mà không bị vấp ngã.Tháng 08, 22,2019 | 03:16 -
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung: Thất bại vì cạnh tranh thiếu lành mạnh, triệt tiêu lợi thế lẫn nhau
Mặc dù đã tròn 10 năm thành lập Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) miền Trung (Huế - Bình Định), nhưng thất bại vì thu hút đầu tư theo hướng cạnh tranh tràn lan dẫn đến triệt tiêu lợi thế lẫn nhau và làm lệch định hướng khai thác tiềm năng sẵn có của Vùng.Tháng 05, 09,2018 | 06:49
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net