kim ngạch xuất nhập khẩu 2019 - các bài viết về kim ngạch xuất nhập khẩu 2019, tin tức kim ngạch xuất nhập khẩu 2019
-
Xuất khẩu năm 2020 hướng tới mốc 300 tỷ USD
Năm 2020, dự báo tình hình khu vực, thế giới tiếp tục có những biến động khó lường. Do đó, Việt Nam cần chuẩn bị sẵn sàng tâm thế và thực hiện nhiều giải pháp đồng bộ để đạt được mục tiêu xuất khẩu năm 2020 phải chạm mốc 300 tỷ USD, xuất siêu đạt 15-17 tỷ USD mà TTCP đã giao Bộ Công Thương.Tháng 01, 26,2020 | 07:49 -
Việt Nam có thể nhập siêu 3 tỷ USD năm 2019
Nông sản sẽ không còn là yếu tố thuận lợi, tác động tới tăng trưởng xuất khẩu trong năm nay của Việt Nam.Tháng 01, 17,2019 | 11:45 -
Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam chạm ngưỡng 480 tỷ USD
Kết quả là cán cân thương mại của Việt Nam năm 2018 thặng dư 6,8 tỷ USD, cao hơn 3 lần so với năm 2017.Tháng 01, 13,2019 | 12:15
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net