khu đô thị mới hai bên đường Ngô Quyền - các bài viết về khu đô thị mới hai bên đường Ngô Quyền, tin tức khu đô thị mới hai bên đường Ngô Quyền
-
Lập quy hoạch chi tiết khu đô thị Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà ở Hà Tĩnh
Dự án nằm ở cửa ngõ phía Bắc TP. Hà Tĩnh có diện tích khoảng hơn 30 ha vừa được Hà Tĩnh phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.Tháng 09, 25,2021 | 08:35 -
3 doanh nghiệp đăng ký đầu tư khu đô thị 700 tỷ tại Hà Tĩnh
CTCP Kosy và hai doanh nghiệp khác đăng ký tham gia đầu tư dự án Khu đô thị Ngô Quyền quy mô 42ha, vốn đầu tư hơn 700 tỷ đồng tại TP. Hà Tĩnh.Tháng 03, 16,2021 | 03:44 -
Hà Tĩnh sắp tìm chủ cho khu đô thị hơn 700 tỷ
Khu đô thị mới 2 bên đường Ngô Quyền, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh có kết cấu hạ tầng khu dân cư, các công trình nhà ở, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại với quy mô 42,7 ha.Tháng 01, 15,2021 | 03:34 -
Hà Tĩnh chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới tổng mức đầu tư hơn 700 tỉ đồng
Cùng với hàng loạt khu đô thị mới đã và đang hình thành như KĐT Vinhomes, KĐT HUD, KĐT Hàm Nghi, KĐT Nam Cầu Phủ, KĐT Xuân Thành..., mới đây, KĐT hai bên đường Ngô Quyền, TP. Hà Tĩnh có tổng mức đầu tư hơn 700 tỉ đồng vừa được UBND tỉnh Hà Tĩnh ký quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.Tháng 11, 06,2020 | 07:09
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24605.00 | 24925.00 |
EUR | 26271.00 | 26377.00 | 27542.00 |
GBP | 30600.00 | 30785.00 | 31733.00 |
HKD | 3104.00 | 3116.00 | 3217.00 |
CHF | 26884.00 | 26992.00 | 27832.00 |
JPY | 159.53 | 160.17 | 167.59 |
AUD | 15865.00 | 15929.00 | 16416.00 |
SGD | 18063.00 | 18136.00 | 18675.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 694.00 |
CAD | 17891.00 | 17963.00 | 18494.00 |
NZD | 0000000 | 14617.00 | 15106.00 |
KRW | 0000000 | 17.67 | 19.28 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,500200 | 80,500200 |
SJC Hà Nội | 78,500200 | 80,520200 |
DOJI HCM | 78,100 | 80,100 |
DOJI HN | 78,100 | 80,100 |
PNJ HCM | 78,100100 | 80,200100 |
PNJ Hà Nội | 78,100100 | 80,200100 |
Phú Qúy SJC | 78,500400 | 80,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,500350 | 80,300250 |
Mi Hồng | 78,800 | 80,000 |
EXIMBANK | 78,300 | 80,000 |
TPBANK GOLD | 78,100 | 80,100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net