khu đô thị kết hợp biệt thự nghỉ dưỡng Đồng Hới - các bài viết về khu đô thị kết hợp biệt thự nghỉ dưỡng Đồng Hới, tin tức khu đô thị kết hợp biệt thự nghỉ dưỡng Đồng Hới
-
Nam Mê Kông tiếp tục được Quảng Bình giao đất thực hiện KĐT Bảo Ninh 2
Trước đó, UBND tỉnh Quảng Bình đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất đợt 1 cho Tập đoàn Nam Mê Kông để thực hiện dự án Khu đô thị Bảo Ninh 2.Tháng 06, 11,2021 | 11:15 -
Dự án 800 tỷ ở Đồng Hới sắp ‘về tay’ liên danh Nam Mê Kông
Sau thời gian công bố danh mục dự án, đến nay có duy nhất một nhà đầu tư đạt yêu cầu năng lực thực hiện dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới Complex.Tháng 06, 03,2021 | 10:41 -
Liên danh Nam Mê Kông ‘đặt chỗ’ tại dự án 800 tỷ ở Đồng Hới
Dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới Complex tại đường Hữu Nghị, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình có một nhà đầu tư đăng ký xin thực hiện.Tháng 02, 23,2021 | 09:10
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net