Khu đô thị Bảo Ninh 2 - các bài viết về Khu đô thị Bảo Ninh 2, tin tức Khu đô thị Bảo Ninh 2
-
Nam Mê Kông tiếp tục được Quảng Bình giao đất thực hiện KĐT Bảo Ninh 2
Trước đó, UBND tỉnh Quảng Bình đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất đợt 1 cho Tập đoàn Nam Mê Kông để thực hiện dự án Khu đô thị Bảo Ninh 2.Tháng 06, 11,2021 | 11:15 -
Dự án 800 tỷ ở Đồng Hới sắp ‘về tay’ liên danh Nam Mê Kông
Sau thời gian công bố danh mục dự án, đến nay có duy nhất một nhà đầu tư đạt yêu cầu năng lực thực hiện dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới Complex.Tháng 06, 03,2021 | 10:41 -
Dự án nghìn tỷ của Nam Mê Kông ở Đồng Hới rục rịch khởi động
Khu đô thị Bảo Ninh 2 là dự án quan trọng và được kỳ vọng nhất của Nam Mê Kông ở thời điểm hiện tại, trong bối cảnh thực trạng kinh doanh và dòng tiền hoạt động của doanh nghiệp này gặp nhiều vấn đề.Tháng 04, 03,2021 | 04:45 -
Liên danh Nam Mê Kông ‘đặt chỗ’ tại dự án 800 tỷ ở Đồng Hới
Dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới Complex tại đường Hữu Nghị, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình có một nhà đầu tư đăng ký xin thực hiện.Tháng 02, 23,2021 | 09:10
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net