khu công nghiệp tại Đồng Nai - các bài viết về khu công nghiệp tại Đồng Nai, tin tức khu công nghiệp tại Đồng Nai
-
Đồng Nai thu hút vốn FDI vào các khu công nghiệp
Năm 2021, tổng doanh thu của doanh nghiệp FDI trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đạt hơn 22 tỷ USD, trong đó xuất khẩu gần 15 tỷ USD, tăng gần 4% so với năm trước. Đặc biệt, doanh nghiệp FDI đóng góp cho ngân sách nhà nước khoảng 1 tỷ USD, tăng hơn 10% so với năm 2020.Tháng 12, 31,2021 | 04:20 -
Gần 63.000 tỷ đồng rót vào 490 dự án khu công nghiệp tại Đồng Nai
UBND tỉnh Đồng Nai cho biết, đến hết năm 2020, các doanh nghiệp trong nước đã đầu tư vào các KCN của tỉnh gần 490 dự án, với tổng vốn đăng ký là 62.900 tỷ đồng. Đây chủ yếu là các doanh nghiệp trong nước đầu tư vào sản xuất hàng dệt may, sản phẩm gỗ, giày dép, linh kiện máy móc, nông sản...Tháng 02, 04,2021 | 07:40 -
Bổ sung thêm 2 khu công nghiệp rộng hơn 600 ha tại Đồng Nai
Thủ tướng Chính phủ đã chấp thuận cho tỉnh Đồng Nai bổ sung thêm 2 khu công nghiệp gồm: Khu công nghiệp Phước An có diện tích 330 ha tại huyện Nhơn Trạch và Khu công nghiệp Phước Bình 2 rộng 299 ha tại huyện Long Thành.Tháng 01, 31,2021 | 07:46
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,700300 | 83,700300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,750350 | 83,650300 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net