khối lượng hợp đồng - các bài viết về khối lượng hợp đồng, tin tức khối lượng hợp đồng
-
Thấy gì từ thị trường chứng khoán phái sinh 2018?
Số liệu thống kê của Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) cho thấy, thị trường chứng khoán phái sinh của Việt Nam đã có sự phát triển đáng khích lệ trong năm 2018.Tháng 01, 22,2019 | 10:46 -
Khối lượng giao dịch phái sinh năm 2018 tăng gấp 7 lần so với năm 2017
Tính đến ngày 31/12/2018, tổng khối lượng hợp đồng mở (OI) toàn thị trường đạt 21.653 hợp đồng, tăng gấp gần 2,7 lần so với thời điểm cuối năm 2017.Tháng 01, 21,2019 | 05:10 -
Chứng khoán phái sinh: Khối lượng giao dịch tăng tới gần 64% trong tháng 10
Thị trường chứng khoán cơ sở khó khăn, nhà đầu tư gia tăng tìm kiếm cơ hội kiếm lời trên thị trường chứng khoán phái sinh. Các công ty chứng khoán không bỏ lỡ cơ hội này để thu hút khách hàng.Tháng 11, 07,2018 | 04:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net