khí LNG - các bài viết về khí LNG, tin tức khí LNG
-
PV GAS cung cấp 70.000 tấn LNG cho EVN để sản xuất điện
Tổng công ty Khí Việt Nam cho biết đã chủ động triển khai và sẵn sàng cung cấp gần 70.000 tấn LNG cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam, bổ sung thêm khoảng 500 triệu kWh cho hệ thống điện từ trung tuần tháng 4.Tháng 04, 10,2024 | 10:48 -
Hà Tĩnh tiếp tục trình Chính phủ chuyển đổi Trung tâm điện lực Vũng Áng 3 từ than sang khí LNG
Trước đó UBND tỉnh Hà Tĩnh có tờ trình đề xuất Chính phủ chuyển đổi công nghệ từ sử dụng nhiên liệu than sang khí thiên nhiên hóa lỏng LNG nhưng chưa được đồng ý.Tháng 10, 16,2021 | 07:00 -
Hà Tĩnh muốn chuyển Trung tâm điện lực Vũng Áng 3 từ than sang LNG
Trước đó, tỉnh Hà Tĩnh đã 3 lần có văn bản gửi Bộ Công Thương đề nghị xem xét thẩm định, trình phê duyệt điều chỉnh quy hoạch dự án Trung tâm điện lực Vũng Áng 3 sử dụng than sang khí LNG và nâng công suất nhà máy nhưng vẫn chưa nhận được phản hồi từ bộ.Tháng 06, 20,2021 | 07:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net