kết quả kinh doanh shb - các bài viết về kết quả kinh doanh shb, tin tức kết quả kinh doanh shb
-
SHB được chấp thuận tăng vốn lên 36.459 tỷ đồng
Ngân hàng Nhà nước vừa có văn bản chấp thuận cho SHB tăng vốn thêm gần 10.000 tỷ lên mức tối đa 36.459 tỷ đồng theo phương án đã được HĐQT ngân hàng thông qua.Tháng 10, 12,2022 | 07:00 -
SHB lãi hơn 5.000 tỷ đồng 9 tháng đầu năm
Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) vừa công bố kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm 2021 với lợi nhuận trước thuế đạt 5.055 tỷ đồng, tăng 93,9% so với cùng kỳ năm 2020 và hoàn thành 86% kế hoạch cả năm.Tháng 10, 14,2021 | 07:00 -
SHB lãi hơn 3.000 tỷ đồng trong năm 2019
Tính cả năm 2019, Ngân hàng SHB đạt 3.026 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, tăng trưởng tới 44,5% so với năm trước.Tháng 04, 08,2020 | 07:05 -
Miền Bắc vẫn là "trận địa" chính của SHB
Được chuyển đổi từ một ngân hàng nông thôn ở Đồng bằng Sông Cửu Long, tuy nhiên hiện nay SHB duy trì hoạt động chủ yếu ở phía Bắc - thị trường tập trung phần lớn nguồn lực và mang lại 60% lợi nhuận trong năm 2019.Tháng 02, 01,2020 | 12:28
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,700300 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net