kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm - các bài viết về kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm, tin tức kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm
-
Nhiều chỉ tiêu tài chính VPBank tiếp tục cải thiện mạnh mẽ nửa đầu năm 2021
Từ kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm, song hành với hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp, cá nhân chịu ảnh hưởng do Coivd-19, VPBank tiếp tục củng cố an toàn hoạt động và tăng trưởng hợp lý, kiểm soát tốt nợ xấu, tối ưu hóa vận hành và cải thiện chỉ tiêu tài chính trong điều kiện dịch Covid-19 diễn biến phức tạp.Tháng 07, 22,2021 | 10:08 -
Lãi sau thuế của PV Power vượt kế hoạch 39%
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power – mã chứng khoáng: POW) vừa công bố tình hình sản xuất kinh doanh trong 6 tháng đầu năm 2019. Theo đó, lợi nhuận trước thuế vượt 40% kế hoạch và tăng 30,6% lên 1.891 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 1.706 tỷ đồng,vượt 39% kế hoạch năm, tăng gần 29%.Tháng 07, 25,2019 | 04:20 -
Lợi nhuận trước thuế 6 tháng đầu năm 2018 của PVS ước đạt 340 tỉ đồng
Cho đến hết năm 2018, Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (mã PVS - PTSC) dự kiến Lợi nhuận trước thuế (LNTT) vượt kế hoạch năm 10%Tháng 07, 11,2018 | 01:19
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700800 | 84,000500 |
SJC Hà Nội | 81,700800 | 84,000500 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net