Kết quả bầu cử Mỹ - các bài viết về Kết quả bầu cử Mỹ, tin tức Kết quả bầu cử Mỹ
-
Khối tài sản của ông Joe Biden, Tổng thống thứ 46 của nước Mỹ
Joe Biden và vợ của ông, Jill, đã kiếm được 22,5 triệu USD từ năm 1998 đến năm 2019, một khoản tiền nhỏ mà thoạt nhìn thì chỉ hơn 1 triệu USD mỗi năm. Tổng thống đắc cử Joe Biden đã kiếm được 3/4 số tiền đó kể từ khi ông rời khỏi chức vụ Phó Tổng thống vào năm 2017, theo bản khai thuế.Tháng 11, 08,2020 | 10:51 -
Ông Trump phủ nhận chiến thắng của Joe Biden
Tổng thống đương nhiệm Donald Trump ngay lập tức phủ nhận kết quả bầu cử sau khi NBC News và các tờ báo lớn khác của Mỹ đưa tin rằng Joe Biden đã đánh bại ông trong cuộc đua vào Nhà Trắng.Tháng 11, 08,2020 | 12:16 -
Ông Joe Biden là Tổng thống Mỹ thứ 46
Nhiều hãng tin chính thức công bố ông Biden trở thành Tổng thống Mỹ thứ 46.Tháng 11, 07,2020 | 11:42 -
Kết quả bầu cử Mỹ sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với các chính sách kinh tế toàn cầu?
Vào đầu tháng 11 tới đây, cử tri Mỹ sẽ phải đối mặt với một sự lựa chọn khó khăn, bỏ phiếu cho Tổng thống Donald Trump hay ứng viên đảng Dân chủ Joe Biden.Tháng 09, 16,2020 | 06:41
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net