Kết luận thanh tra Mobifone mua AVG - các bài viết về Kết luận thanh tra Mobifone mua AVG, tin tức Kết luận thanh tra Mobifone mua AVG
-
Thương vụ Mobifone - AVG: Một trong bốn đơn vị tư vấn đã chuyển thành thẩm mỹ viện
Hanoi Valu - một trong bốn đơn vị tư vấn thương vụ Mobifone mua AVG - sau đó đã liên tục chuyển đổi ngành nghề, từ thẩm định giá sang thẩm mỹ viện rồi đến bất động sản.Tháng 03, 15,2018 | 07:33 -
Thanh tra Chính phủ chính thức công bố kết luận vụ Mobifone mua AVG
Chiều tối nay Thanh tra Chính phủ vừa công bố kết luận thanh tra vụ việc Tổng công ty Viễn thông Mobifone mua Công ty CP Nghe nhìn Toàn cầu (AVG).Tháng 03, 14,2018 | 07:29 -
Mobifone hoạt động ra sao sau hai năm mua lại AVG?
Với số tiền bỏ ra rất lớn, chiếm 60% vốn điều lệ của Mobifone, dư luận đang quan tâm về tính hiệu quả của khoản đầu tư vào AVG sau tròn 2 năm.Tháng 12, 27,2017 | 06:00
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,700300 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net