KCN Phú Mỹ 3 - các bài viết về KCN Phú Mỹ 3, tin tức KCN Phú Mỹ 3

  • Thêm 'ông lớn' muốn đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Cần Thơ

    Thêm 'ông lớn' muốn đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Cần Thơ

    Công ty Cổ phần Thanh Bình Phú Mỹ vừa có văn bản đề xuất đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp (KCN) với quy mô lớn, từ 600ha - 800ha tại huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ.
    Tháng 08, 24,2023 | 06:45
  • Khu công nghiệp chuyên sâu hấp dẫn doanh nghiệp ngoại

    Khu công nghiệp chuyên sâu hấp dẫn doanh nghiệp ngoại

    Sở hữu hạ tầng kỹ thuật chất lượng cao đạt chuẩn quốc tế, chú trọng đến mục tiêu phát triển bền vững cùng với nhiều lợi thế sẵn có của Bà Rịa – Vũng Tàu, Khu công nghiệp (KCN) chuyên sâu Phú Mỹ 3 đã và đang là điểm đến của nhà đầu tư nước ngoài có quy mô vốn lớn.
    Tháng 08, 12,2022 | 03:14
  • Cận cảnh KCN chuyên sâu đầu tiên của Việt Nam - Phú Mỹ 3

    Cận cảnh KCN chuyên sâu đầu tiên của Việt Nam - Phú Mỹ 3

    Được quy hoạch thành KCN chuyên sâu đầu tiên của Việt Nam, KCN Phú Mỹ 3 (phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) sở hữu vị thế đặc thù nằm liền kề cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, phù hợp để thu hút đầu tư nhóm ngành công nghiệp nặng, lọc hóa dầu…
    Tháng 08, 04,2022 | 06:51
  • Để thu hút nhiều doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào KCN Việt Nam

    Để thu hút nhiều doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào KCN Việt Nam

    Nhiều ý kiến cho rằng, để khơi thông làn sóng đầu tư từ nước ngoài vào các Khu công nghiệp (KCN) tại Việt Nam, cần có cơ chế cụ thể và dựa trên nội lực địa phương cũng như tập trung đẩy mạnh phát triển công trình phụ tại các KCN, điều thường bị bỏ quên thời gian qua.
    Tháng 08, 01,2022 | 06:19
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank