IPO PV Power - các bài viết về IPO PV Power, tin tức IPO PV Power

  • Giá nào hợp lý cho ‘Khủng long’ PV Power?

    Giá nào hợp lý cho ‘Khủng long’ PV Power?

    Phiên IPO PV Power kết thúc với mức giá đấu thành công bình quân là 14.938 đồng/cổ phiếu, cao hơn 3,7% so với giá khởi điểm. Công ty dự kiến 15/3/2018 sẽ niêm yết trên sàn UpCom. Nhà đầu tư không khỏi băn khoăn mức giá nào hợp lý cho PV Power?
    Tháng 02, 16,2018 | 09:41
  • IPO PV Power thu về gần 7.000 tỷ đồng, vượt gần 4% so với giá khởi điểm

    IPO PV Power thu về gần 7.000 tỷ đồng, vượt gần 4% so với giá khởi điểm

    Có 1.928 nhà đầu tư trúng giá PV Power, bao gồm 94 nhà đầu tư tổ chức và 1.834 nhà đầu tư cá nhân với giá đấu thành công bình quân là 14.938 đồng/cp, cao hơn 3,7% so với giá khởi điểm.
    Tháng 01, 31,2018 | 08:33
  • Kỳ vọng gì ở phiên IPO PV Power?

    Kỳ vọng gì ở phiên IPO PV Power?

    2 phiên IPO thành công liên tiếp của Lọc hoá dầu Bình Sơn và Tổng công ty Dầu PV Oil khiến giới đầu tư kỳ vọng không nhỏ vào phiên IPO tới đây của PV Power.
    Tháng 01, 29,2018 | 05:34
  • Dự thu gần 7.000 tỷ từ IPO công ty điện lực lớn nhất ngành dầu khí

    Dự thu gần 7.000 tỷ từ IPO công ty điện lực lớn nhất ngành dầu khí

    Sự hấp dẫn của PV Power không chỉ đến từ bản thân doanh nghiệp, mà còn được đặt trong bối cảnh tăng trưởng chung của ngành điện Việt Nam.
    Tháng 12, 11,2017 | 08:07
  • Tâm điểm cổ phần hóa doanh nghiệp dầu khí!

    Tâm điểm cổ phần hóa doanh nghiệp dầu khí!

    Một trong những điểm tạo nên tính hấp dẫn của ba đợt IPO ngành dầu khí trong quí 4 năm nay chính là tỷ lệ chào bán. Theo đó, tại BSR, PV Oil, PV Power, Chính phủ đều định hướng thoái vốn xuống dưới tỷ lệ chi phối và dự kiến nhanh chóng niêm yết sau cổ phần hóa.
    Tháng 10, 16,2017 | 11:40
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank